Xe tải tự đổ hạng nặng mini Isuzu là công cụ vận chuyển đáng tin cậy và hiệu quả. Powerstar sử dụng khung gầm hiệu suất cao Isuzu NKR và cabin có thể chứa ba người. Tốc độ tối đa có thể đạt tới 90 km/h và có thể leo dốc 25%. Bán kính quay vòng tối thiểu là 7,5 mét, đảm bảo dễ dàng quay đầu ở khu vực đông đúc. Được trang bị động cơ 4KH1, nó sử dụng công nghệ thẳng đứng, làm mát bằng nước, bốn thì, tăng áp và làm mát khí nạp. Tải trọng 3-4 tấn, thùng chở hàng được làm bằng vật liệu carbon hiệu suất cao. Tấm mặt trước và mặt bên dày 3mm, mặt sau và mặt bên dày 4mm. Hệ thống nâng thủy lực hoạt động hiệu quả và êm ái. Xe tải được trang bị thiết bị nâng trung tâm có khả năng nghiêng tới 45 độ. Thời gian hạ cánh là 20 giây và thời gian mở cửa sau là 15 giây. Xe được sơn hai lớp sơn lót và một lớp sơn cuối cùng để đảm bảo độ bền và vẻ ngoài bắt mắt.
Năng lực làm việc :
3-4tonsMẫu xe tải :
PST5080ZXQCông suất động cơ :
98hpLoại động cơ :
4KH1CN5LSTruyền động trục :
4x2Hộp số :
ISUZU MSB 5-shift ManualBình luận :
Heavy laod boxXe ben tải nặng mini Isuzu nên có thiết kế thân xe hợp lý và hình thức đơn giản, đẹp mắt. Thân xe có kích thước nhỏ gọn và vừa phải nên phù hợp với đường đô thị chật hẹp. Sử dụng vật liệu nhẹ, có độ bền cao để nâng cao độ an toàn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Được trang bị hệ thống điện hiệu quả và tiết kiệm năng lượng, nó tận dụng tối đa công nghệ điện khí hóa để giảm mức tiêu thụ năng lượng và khí thải, đồng thời có công suất và mô-men xoắn mạnh mẽ. Nó có hệ thống treo và thiết bị cố định tốt và có thể chở mọi loại hàng hóa một cách ổn định. Cabin rộng rãi và thoải mái, được trang bị ghế lái và thiết bị vận hành nhân bản để giảm mệt mỏi khi lái xe và nâng cao hiệu quả làm việc. Xe ben tải nặng mini Isuzu kết hợp các tính năng như thiết kế hợp lý, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường, thông minh, ổn định và thoải mái để đáp ứng nhu cầu của nhiều tình huống làm việc khác nhau và nâng cao hiệu quả công việc và chất lượng sản xuất.
Thông số kỹ thuật:
Mô tả |
ISUZU Mini Xe ben cabin |
|
Sản phẩm |
Xe ben Powerstar |
|
Mô hình |
Isuzu NKR |
|
Cabin |
Isuzu cabin đơn |
|
toàn bộ xe chính
|
Kích thước tổng thể (L*W*H)mm |
5800*2350*2380 mm |
Kích thước của thân đổ thân (L*W*H)mm |
3100*2250*1800mm |
|
Loại lái xe |
Tay lái trái/phải 4×2 |
|
Đế bánh xe |
3360 |
|
Dữ liệu cân nặng |
Trọng lượng lề đường (kg) |
2800 |
Tải trọng định mức (kg) |
4000 |
|
Người trong xe taxi (người) |
3 |
|
toàn bộ xe chính |
Tốc độ tối đa (km/h) |
90 |
Độ dốc leo tối đa(%) |
25 |
|
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
7,5 |
|
Động cơ |
Mẫu động cơ |
4KH1CN5LS |
Loại động cơ |
Dọc, làm mát bằng nước, bốn thì, |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro5 |
|
Độ dịch chuyển (L) |
2.99L |
|
Công suất định mức (KW) |
98 mã lực |
|
Mô-men xoắn cực đại (N.m/vòng/phút) |
220N.M/ 1900-2100 vòng/phút |
|
Loại thiết bị lái |
Trợ lực lái |
|
Hệ thống phanh |
Loại phanh chính và phanh trợ lực |
Phanh hơi |
Phanh đỗ |
Phanh tang trống trung tâm |
|
Phanh phụ |
Phanh hơi |
|
Tyrcỡ e |
700R16 |
|
Hệ thống điện |
Điện áp định mức |
24V |
Pin |
100Ah |
|
Dtăng cường hiệu suất |
Khả năng chịu tải |
3-4 tấn |
Vật liệu cơ thể |
Cacbon hiệu suất cao |
|
Độ dày tấm |
Mặt trước/Mặt bên là 3mm |
|
Hệ thống điều khiển |
Phía sau/Bên là 4mm |
|
Nâng thủy lực |
Thủy lực |
|
Hệ thống xả |
Thiết bị nâng trung |
|
Thời gian nâng |
Nghiêng 45 độ |
|
Giảm thời gian |
20 giây |
|
Cửa sau |
15 giây |
|
Thả bên |
Tự động phát hành |
|
Tranh |
Có thể tháo rời |
|
Màu sắc & Logo |
Hai lớp sơn lót và một lớp sơn cuối cùng |
|
Khả năng chịu tải |
Theo ý muốn |
|
Nhà máy Stiêu chuẩn |
Khung thân thùng nâng cao, Hệ thống thủy lực, Bảng điều khiển phun, Bảo vệ an toàn, Đèn xoay, Đèn làm việc, Tay nắm, Chắn bùn và nắp cao su... |
|
Tài liệu |
Sách hướng dẫn vận hành bằng tiếng Anh, danh sách phụ tùng thay thế và tất cả các tài liệu xuất khẩu cần thiết. |
|
Thiết bị tùy chọn |
1, Hệ thống nâng thùng chứa bụi (với bất kỳ tùy chọn nào) 2, Camera quan sát phía sau 3, Van đa chiều nhập khẩu Ý 4, Thùng chứa nước thải inox tùy chọn |
Các tình huống có thể sử dụng xe ben tải nặng mini Isuzu như sau:
1. Công trường: dùng để vận chuyển vật liệu xây dựng như cát, gạch, xi măng, v.v.
2. Lĩnh vực nông nghiệp: dùng để vận chuyển cây trồng, thức ăn chăn nuôi, thuốc trừ sâu và các vật tư nông nghiệp khác.
3. Xử lý rác thải: dùng để vận chuyển rác hoặc chất thải đến nhà máy xử lý rác hoặc bãi chôn lấp.
4. Vận chuyển quặng sắt và mỏ than: dùng để vận chuyển các tài nguyên khoáng sản như quặng và than đá.
5. Kỹ thuật đô thị: dùng để vận chuyển đất, cát, rác thải xây dựng, v.v.
6. Vận chuyển chất thải: dùng để loại bỏ và vận chuyển chất thải từ các công trường kỹ thuật, địa điểm khai quật hoặc tàn tích tòa nhà.
7. Trạm trộn xi măng: dùng để vận chuyển vật liệu bê tông đến công trường.
8. Cảng, bến: dùng để vận chuyển hàng hóa về bến và thực hiện các hoạt động bốc xếp.
9. Phân phối hậu cần: dùng để phân phối hậu cần đô thị, như vận chuyển hàng hóa đến cửa hàng, siêu thị, v.v.