Khung gầm Isuzu 600P NKR là khung gầm ô tô chất lượng cao, độ tin cậy cao và hiệu suất cao được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xe kỹ thuật, xe vận tải và xe đặc biệt. Khung gầm Isuzu 600P NKR áp dụng các khái niệm thiết kế và công nghệ kỹ thuật tiên tiến của Isuzu, kết hợp với công nghệ sản xuất hiện đại, để có khả năng chịu tải, ổn định và bền bỉ tuyệt vời, đồng thời có thể đáp ứng nhu cầu trong nhiều điều kiện làm việc phức tạp khác nhau. Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết những ưu điểm của khung gầm Isuzu 600P NKR.
1. Khung xe Isuzu 600P QL1070BUHWCY áp dụng thiết kế kết cấu chắc chắn và bền bỉ.
Khung xe Isuzu 600P được làm bằng thép cường độ cao và trải qua quá trình hàn chính xác để đảm bảo độ bền và độ ổn định kết cấu tuyệt vời. Đồng thời, thiết kế độc đáo của khung gầm Isuzu NKR còn tính đến độ rung, va đập mà xe tải gặp phải trong quá trình vận chuyển. Bằng cách phân bổ hợp lý độ cứng của khung xe, nó giảm thiểu cảm giác xóc và mất ổn định của xe, cải thiện sự thoải mái và an toàn khi lái xe.
2. Khung xe Isuzu 600P QL1040BUHACY được trang bị hệ thống treo hiệu suất cao.
Khung gầm Isuzu 600P áp dụng thiết kế hệ thống treo độc lập, có thể tự động điều chỉnh độ cao hệ thống treo tùy theo các điều kiện đường và tải trọng khác nhau, mang lại sự ổn định và khả năng vượt qua khi lái xe tốt hơn. Đồng thời, hệ thống treo còn sử dụng công nghệ giảm xóc tiên tiến, có thể giảm xóc, rung lắc của xe một cách hiệu quả trong quá trình lái xe, nâng cao sự thoải mái khi lái xe và bảo vệ hàng hóa.
3. Khung gầm Isuzu 600P QL1043BUHAY được trang bị hệ thống điện tin cậy.
Khung gầm Isuzu 600P được trang bị động cơ mạnh mẽ, khả năng bám đường và leo dốc tốt, dễ dàng đáp ứng các điều kiện đường xá và yêu cầu tải trọng khác nhau. Đồng thời, khung gầm còn được trang bị hộp số và bộ vi sai tiên tiến, có thể cải thiện hiệu quả khả năng tiết kiệm nhiên liệu, ổn định lái xe và giảm chi phí vận hành của xe.
4. Khung xe Isuzu 600P QL1073BUKAY còn có tính năng an toàn tuyệt vời.
Khung gầm Isuzu 600P được trang bị hệ thống phanh và hệ thống kiểm soát độ ổn định tiên tiến, có thể cải thiện hiệu quả khả năng phanh và hiệu suất xử lý của xe, đồng thời đảm bảo an toàn khi lái xe cho người lái. Ngoài ra, khung xe còn sử dụng hệ thống chống bó cứng phanh và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử, giúp phanh ổn định và phân bổ lực phanh cân bằng cho xe, giảm nguy cơ lật xe.
5. Khung gầm Isuzu 600P QL1070BUHWCY cũng có khả năng bảo trì và tùy chỉnh tốt.
Thiết kế của khung gầm Isuzu 600P chú trọng đến sự thuận tiện trong việc bảo trì, sửa chữa, từng bộ phận có thể dễ dàng tháo rời và thay thế. Đồng thời, khung xe cũng cung cấp nhiều cấu hình và tùy chọn chiều dài cơ sở đa dạng. Người dùng có thể tùy chỉnh theo nhu cầu riêng của mình để đạt được nhu cầu vận chuyển cá nhân hóa.
Tóm lại, khung gầm Isuzu 600P là một sản phẩm khung gầm xe tải cỡ trung tuyệt vời. Thiết kế kết cấu chắc chắn và bền bỉ, hệ thống treo hiệu suất cao, hệ thống điện đáng tin cậy, hiệu suất an toàn tuyệt vời, khả năng bảo trì và tùy chỉnh tốt khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho ngành vận tải, cung cấp cho người dùng các dịch vụ hiệu quả, an toàn và đáng tin cậy. giải pháp vận chuyển.
Thương hiệu xe tải | thanh linh |
Loại lái xe |
Tay lái bên trái |
Kích thước tổng thể (D*R*C) |
5900*1880*2200mm |
GVW |
7300Kg |
Trọng lượng lề đường |
2080Kg |
Tải trọng trục: |
2580/4720 |
Chiều dài cơ sở |
3360 |
Đường đua F/R |
1504/1425 |
Góc tiếp cận/Góc khởi hành(o) |
24/16 |
Số lốp |
7 (Bao gồm cả lốp dự phòng) |
Lốp xe |
7,00R16 14PR |
Màu sắc: |
Không bắt buộc |
Tốc độ tối đa(Km/h) |
105 km/giờ |
Động cơ |
|
Hệ thống động cơ |
4 thì, Đường ray chung áp suất cao, Turbo tăng áp làm mát liên động, 4 xi lanh |
Đường phát thải |
SCR/PF |
Người mẫu |
4KH1CN5HS/4KH1-TCG51 |
Loại nhiên liệu |
Động cơ Diesel |
Sản lượng tối đa |
94Kw/87Kw |
Mã lực: |
130HP/120HP |
mô-men xoắn tối đa |
290N.m/1500 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro V |
Dịch chuyển: |
2999ml |
Quá trình lây truyền: |
|
Người mẫu: |
MSB-5SM |
Kiểu |
Thủ công |
Tiến/Lùi |
5F/1R |
Hệ thống cào B : |
|
Phanh dịch vụ |
Phanh thủy lực tăng cường chân không |
Phanh đỗ xe |
Phanh trống trục truyền động |
Hệ thống phụ trợ |
Phanh xả động cơ |
Hệ thống điện tử |
|
Ắc quy |
2*12V-60Ah |
Máy phát điện |
14V-60A |
người mới bắt đầu |
12V/2.5Kw |
C ab |
|
Cabin một hàng có điều hòa (Tùy chọn: Cab hai hàng) |
|
Hoặc Thiết bị: |
|
Tay lái trợ lực, ABS, Ắc quy không cần bảo trì, vạch phản quang |